...
■□■━━━━━━━━━━━━━━━━━━■□■
「槓桿越南語」
明玉老師寫給老闆們的職場越南語 - 第五回 : 原料採購篇
■□■━━━━━━━━━━━━━━━━━━■□■
{本文學習重點 }
透過情景對話,了解來越南公司採購的相關用語
{適讀程度}
適讀程度 A2-B1
━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━
【課文】
課文朗讀MP3檔
Thư ký:Thưa anh bên cung cấp hàng đến rồi ạ!
秘書:經理,供應方到了!
Giám đốc:Mời họ vào!
經理:請他們進來!
Thư ký:Dạ vâng!
秘書:好!
Bên cung cấp:Chào anh!
供應方:你好!
Giám đốc:Chào anh!
經理:你好!
Bên cung cấp:Đây là hàng mẫu bên chúng tôi!
供應方:這是我們的樣品!
Giám đốc:Có vẻ như chẳng khác mấy lần trước mấy!
經理:好像跟上次的產品沒有什麼大區別!
Giám đốc:Liệu có ưu đãi gì cho chúng tôi không?
經理:會有什麼優惠給我們嗎?
Bên cung cấp:Mặt hàng này bình thường chúng tôi không chiết khấu.
供應方:這個貨品我們一般不會折扣。
Giám đốc:Nếu chúng tôi đặt thì bao giờ có thể giao hàng cho chúng tôi?
經理:如果我們訂貨那就什麼時候可以交貨給我們?
Bên cung cấp:Chậm nhất là thứ 6 tuần này, vì cuối tuần chúng tôi nghỉ.
供應方:最慢是這個星期五,因為星期六我們放假。
Giám đốc:Hàng mua số lượng lớn thì nên chiết khấu cho chúng tôi chứ!
經理:大量訂貨應該就給我們打折啊!
Bên cung cấp:Đây là sản phẩm mới nhất của chúng tôi, nên công ty có thể giảm giá 10% cho anh.
供應方:這是我們最新的產品,所以公司可以給你打9折。
Giám đốc:Vậy chúng tôi sẽ gửi đơn hàng qua email cho anh.
經理:那我們會把貨單發郵箱給你。
Bên cung cấp:Được!
供應方:好!
Giám đốc:Đặt số lượng lớn thì anh có giao kịp không?
經理:訂大量的貨你們及時交貨嗎?
Bên cung cấp:Không có vấn đề gì, chúng tôi sẽ giao hàng đúng hạn.
供應方:沒問題,我們會如期交貨。
Giám đốc:Đơn hàng này chúng tôi yêu cầu giao toàn bộ hàng trước ngày 30 tháng 9.
經理:這個貨單我們要求全部的貨要在9月30號之前交貨。
Bên cung cấp:Anh cứ yên tâm.
供應方:請你放心。
Giám đốc:Nếu bên anh có giá ưu đãi thì bên chúng tôi sẽ đặt hàng thường xuyên hơn.
經理:如果你們有優惠價我們就會常下訂單。
Bên cung cấp:Chúng tôi sẽ suy nghĩ về vấn đề này.
供應方:這個問題我們會考慮一下。
Giám đốc:Cám ơn anh!
經理:謝謝!
Bên cung cấp:Cám ơn anh! Hợp tác vui vẻ!
供應方:謝謝你!合作愉快!
Giám đốc:Hợp tác vui vẻ!
經理:合作愉快!
【單字】
單字朗讀MP3檔
Cung cấp :供應
Hàng mẫu :樣品
Ưu đãi :優惠
Chiết khấu :折扣
Giao hàng :交貨
Sản phẩm :產品
Đơn hàng :貨單
Đặt hàng :訂單
Yêu cầu :要求
Yên tâm :放心
Suy nghĩ :考慮
Hợp tác :合作
Vui vẻ :愉快
【文法】
文法朗讀MP3檔
1. Có vẻ như : 好像
Cô ấy thi không tốt, về nhà sợ mẹ mắng, rối đến mức có vẻ như sắp khóc rồi.
她考試沒考好,回去怕媽媽罵,急的好像都哭了。
Thần sắc cô ấy hoảng loạn, có vẻ như đã gặp phải chuyện gì đó.
她神色慌張,好像遇到了什麼事。
2. Chẳng/không ... mấy : 表示程度低的狀態,性質或行動
Hôm nay thời tiết rất nóng, tôi chẳng muốn ra ngoài mấy.
今天天氣太熱了,我不太想出去。
Hôm nay anh ấy ốm rồi, nên không ăn được mấy.
他今天生病了,所以沒吃多少。
━━━━━━━━【《版權所有 翻印必究》】━━━━━━━━━
※請尊重智慧財產權,於此聲明,未經著作財產權人同意或授權,請勿重製、販賣、轉售、或意圖利用從事營利行為,違反者將侵害著作權法,除民事賠償外,也須負刑事責任。
━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━
◆ EZ-Language◆
EZ PRO函授教材
https://ezlearn.waca.shop/category/2144
EZ Daily槓桿每日報
https://ezlearn.waca.shop/category/2206
EZ Mag外語教學誌
https://ezlearn.waca.shop/category/14721
客服信箱:tmklang168@gmail.com
服務時間:星期一至五10:00~18:00
LINE客服:ezlanguage168
━━━━━━━━━━━━━━━━━