━━━━━━━━━━━━━━━━━━
「槓桿越南語」
━━━━━━━━━━━━━━━━━━
週二, 越南幼兒園老師帶你一步一步學越南童話故事
━━━━━━━━━━━━━━━━━━
音檔
Heo rừng và Thỏ
野豬和兔子
Có con Heo rừng đang ăn đêm trong nương khoai thì bị mắc bẫy. Một chân sau của nó bị vòng bẫy treo lơ lửng khỏi mặt đất, nhưng càng giẫy giụa thì vòng bẫy càng thắt chặt vào.
有一隻野豬在山坡吃宵夜卻中了陷阱。 牠的後腿被繩子套住,身體被吊起。而且牠越掙扎,繩子越緊。
Trời gần sáng rồi.
天快要亮了。
Bỗng Heo rừng liền giận dữ quay ngoắt đầu lại cắn đứt cái chân sau của nó đang vướng trong bẫy, rồi tập tễnh bước nhanh vào rừng. Một con Thỏ thấy Heo rừng
chân cụt đẫm máu, bèn hỏi ra đầu đuôi câu chuyện.
Thỏ khen Heo rõ thật là gan.
野豬忽然生氣,牠掉頭咬斷自己的後腿, 然後牠一拐一拐地走進森林中。兔子看到野豬的後腿全是血,於是問出來事情的緣由。兔子說野豬真勇敢。
Heo rừng đáp :
野豬說:
Có gan góc gì đâu, chẳng qua ở lại đó thì sẽ bị giết thịt, thà rằng mất một chân mà được trả lại với rừng có phải hơn không?
沒有什麼勇敢,無非是留在那就被殺死, 所以寧可失去一隻腿,但能回森林裡,這不是很好嗎?
【單字】
Heo rừng: 野豬
Thỏ: 兔子
Ăn đêm: 吃宵夜
Bẫy: 陷阱
Chân sau: 後腿
Giãy giụa: 掙扎
Thắt chặt: 緊
Bẫy : 套子
Cắn: 咬
Gan góc: 勇敢
Giết : 殺
Rừng: 林
【文法】
1. Sắp: 快要
Trời sắp mưa rồi.
天快要下雨了。
Cô ấy sắp phải đi ra sân bay rồi.
她快要去機場了。
2. Thà rằng: 寧
Ở đây đợi xe thà rằng đi bộ còn hơn.
與其在這兒等車,寧可走著去。
Anh ấy thà rằng chịu thiệt thòi một tí, chứ không để người khác thiệt thòi.
他寧可自己吃虧點,也不虧了別人。
━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━
◆EZLanguage同文館有限公司-越語村◆
函授影片課程
槓桿電子報
越語學習雜誌
客服信箱:tmklang168@gmail.com
客服專線:0985-438-980
服務時間:星期一至五10:00~18:00
LINE客服:ezlanguage168
━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━