...
■□■━━━━━━━━━━━━━━━━━━■□■
「槓桿越南語」
明玉老師寫給老闆們的職場越南語 - 第一回 : 新人報到篇
■□■━━━━━━━━━━━━━━━━━━■□■
{本文學習重點 }
透過情景對話,了解老闆對新人職場上重要用語
{適讀程度}
適讀程度 A2-B1
━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━
【課文】
課文朗讀MP3檔
Thư ký: Dạ em chào giám đốc!
秘書:經理您好!
Giám đốc: Chào em! Em là thư ký mới đúng không?
經理:你好!你是新秘書是嗎?
Thư ký: Dạ vâng ạ. Em tên là Minh Ngọc. Từ hôm nay mong anh giúp đỡ ạ!
秘書:是的。我叫明玉。從今天起,希望您多多照顧!
Giám đốc: Minh Ngọc. Ừ anh nhớ rồi. Hôm nay thì chắc cũng không nhiều việc lắm. Đầu tiên, em tìm hiểu và sắp xếp lại tài liệu nhé.
經理:明玉。好,我記住了。今天的工作可能不會太多。首先,你把資料了解和整理一下吧。
Thư ký: Dạ vâng ạ.
秘書:好的。
......
Giám đốc: Minh Ngọc vào phòng anh chút nhé!
經理:明玉,到我辦公室來一下!
Thư ký: Dạ có việc gì không anh?
秘書:您有什麼事?
Giám đốc: Em lên lịch chiều nay họp với cổ đông giúp anh, với cả đặt vé máy bay ngày kia đi thành phố Hồ Chí Minh cho anh nhé.
經理:你幫我安排今天下午與股東開會,並給我訂後天去胡志明市的飛機票吧。
Thư ký: Dạ, họp cổ đông anh muốn bắt đầu lúc mấy giờ ạ? Và vé máy bay đi Hồ Chí Minh anh muốn bay lúc mấy giờ ạ?
秘書:好的,股東會議您想幾點開始呢?並去胡志明市的飛機票您要幾點飛的?
Giám đốc: Họp cổ đông thì lúc 2 giờ chiều. Vé máy bay thì em cứ tự quyết định nhé.
經理:股東會議就下午兩點。飛機票你自己決定吧。
Thư ký: Dạ vâng ạ.
秘書:嗯好的。
Giám đốc: À, anh muốn mời cổ đông ăn tối. Em có gợi ý nhà hàng nào không?
經理:啊,我想請股東吃晚餐。你有哪個餐廳可以推薦嗎?
Thư ký: Dạ em sẽ tìm hiểu và báo lại cho anh trong vòng chiều nay ạ.
秘書:我會研究一下並在今天下午向您匯報。
Giám đốc: Ừ! Cám ơn em!
經理:好的!謝謝你!
......
Thư ký: Dạ thưa anh! Về lịch họp cổ đông vào 2 giờ chiều nay, em đã sắp xếp phòng họp và máy chiếu. Chuyến bay đi Hồ Chí Minh vào ngày kia của anh bay lúc 11 giờ trưa nên 9 giờ em sẽ bảo tài xế đưa anh ra sân bay, còn nhà hàng thì em thấy nhà hàng Hoa Viên cũng khá ngon và nổi tiếng. Em sẽ đặt bàn cho anh nếu anh muốn ạ.
秘書:經理!關於今天下午兩點的股東會議事情,我已經把會議室和投影機安排好了。您後天去胡志明的航班是上午11點起飛的,因此我會通知司機上午9點送您到機場,而餐廳事情我覺得花園餐廳比較好吃和有名。如果您同意,我會給您訂桌。
Giám đốc: Ừ! Anh biết rồi! Vậy em đặt bàn giúp anh nhé! Cám ơn em!
經理:好!我知道了!那你幫我訂桌吧!謝謝你!
Thư ký: Dạ không có gì ạ!
秘書:沒什麼!
【單字】
單字朗讀MP3檔
Thư ký:秘書
Giám đốc:經理
Sắp xếp:安排, 整理
Tài liệu:資料
Họp:開會
Cổ đông:股東
Vé máy bay:飛機票
Quyết định:決定
Gợi ý:推薦
Nhà hàng:餐廳
Phòng họp:會議室
Máy chiếu:投影機
Tài xế:司機
Đặt bàn:訂桌
【文法】
文法朗讀MP3檔
1. Từ hôm nay...= ...từ hôm nay : 從今天起...
Từ hôm nay cô ấy sẽ làm việc tại văn phòng của chúng ta.
從今天起她會在我們的辦公室開始上班。
Nhân viên toàn bộ công ty chúng ta sẽ được tăng lương từ hôm nay.
從今天起我們公司的全部人員會得到加薪。
2. Chắc/ chắc là... : 可能...
Chắc là anh ấy không biết ngày mai sẽ có kết quả phỏng vấn.
他可能不知道明天會有面試結果。
Tôi chắc sẽ không tham gia vào cuộc họp chiều nay, vì tôi còn có nhiều việc khác phải làm.
我可能不參加今天下午的會議,因為我還有很多事情要做。
━━━━━━━━【《版權所有 翻印必究》】━━━━━━━━━
※請尊重智慧財產權,於此聲明,未經著作財產權人同意或授權,請勿重製、販賣、轉售、或意圖利用從事營利行為,違反者將侵害著作權法,除民事賠償外,也須負刑事責任。
━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━
◆ EZ-Language◆
EZ PRO函授教材
https://ezlearn.waca.shop/category/2144
EZ Daily槓桿每日報
https://ezlearn.waca.shop/category/2206
EZ Mag外語教學誌
https://ezlearn.waca.shop/category/14721
客服信箱:tmklang168@gmail.com
服務時間:星期一至五10:00~18:00
LINE客服:ezlanguage168
━━━━━━━━━━━━━━━━━