...
■□■━━━━━━━━━━━━━━━━━━■□■
「槓桿越南語」
明玉老師寫給老闆們的職場越南語 第二回 幫老闆租房篇
■□■━━━━━━━━━━━━━━━━━━■□■
{本文學習重點 }
透過情景對話,了解來越南租借房子的相關詞彙用法
{適讀程度}
適讀程度 A2-B1
━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━
【課文】
課文朗讀MP3檔
Giám đốc:Minh Ngọc vào phòng anh chút nhé!
經理:明玉,到我辦公室來一下!
Thư ký:Dạ có việc gì không anh?
秘書:您有什麼事?
Giám đốc:Hôm trước anh có nhờ em tìm phòng giúp anh, em đã tìm chưa?
經理:前幾天我讓你幫我找租房,你找了沒?
Thư ký:Dạ, em tìm rồi ạ.
秘書:我已經找了。
Giám đốc:Vậy kết quả thế nào?
經理:那結果怎麼樣?
Thư ký:Dạ ảnh đây anh, phòng này rộng hơn phòng anh đang ở hiện tại, tổng diện tích là 90m2.
秘書:這是照片,這間房比您現在的房大,總面積是90平方米。
Giám đốc: Có một phòng ngủ à?
經理:有一个臥室嗎?
Thư ký:Dạ vâng có một phòng ngủ, một phòng khách, một bếp, một phòng vệ sinh và có thêm ban công ạ.
秘書:是的,有一個臥室,一個大廳,一個廚房,一個衛生間,另外還有一個陽台。
Giám đốc:Phòng ở hướng nào vậy em?
經理:房子朝向哪邊呢?
Thư ký:Dạ phòng này ở hướng Nam, mùa hè sẽ khá mát mẻ đó ạ.
秘書:這房間朝南,夏天會比較涼快。
Giám đốc:Thế đồ dùng trong nhà có nhưng có gì rồi? Điều hòa có không em?
經理:那房子裡有了什麼?空調有沒有?
Thư ký:Dạ đồ dùng đều có đầy đủ rồi ạ, điều hòa cũng có một cái ở phòng khách và một cái trong phòng ngủ, điện nước cũng có hết rồi ạ. Anh đừng lo. Em đã tìm căn này theo đúng yêu cầu của anh đó ạ.
秘書:全部都有了,空調也有,一個是在大廳,一個是在臥室,電和水也都有了。請您別擔心。我就是根據您的要求去找這個房子的。
Giám đốc:Ừ. Vậy thì ngày mai anh muốn đi xem.
經理:好。那我想明天去看看。
Thư ký:Dạ, chủ nhà nói ngày mai gia đình họ đi du lịch đến thứ sáu mới về. Đành phải chờ cuối tuần thôi anh ạ.
秘書:房東說明天他家庭去旅行到星期五才回來。您只能等到週末。
Giám đốc:Ừ. Cám ơn em.
經理:好的,謝謝你。
Thư ký:À! Còn một chuyện nữa. Em đã thương lượng với họ về giá thuê phòng. Họ nói mình sẽ được giảm 5% nếu kí hợp đồng trên một năm ạ.
秘書:啊!還有一件事。我已經跟他商量房價的問題。他說,我們可以獲得5%的折扣如果我們簽一年以上的合同。
Giám đốc:Ừ! Anh sẽ suy nghĩ. Cám ơn em.
經理:好!我會考慮。謝謝你。
Thư ký:Dạ không có gì ạ.
秘書:沒什麼。
【單字】
單字朗讀MP3檔
Diện tích :面積
Phòng ngủ :臥室
Phòng khách :大廳
Bếp :廚房
Phòng vệ sinh :衛生間
Ban công :陽台
Mát mẻ :涼快
Điều hòa :空調
Điện :電
Yêu cầu :要求
Du lịch :旅行
Thương lượng :商量
Hợp đồng :合同
Suy nghĩ :考慮
【文法】
文法朗讀MP3檔
1. Được : 被動句,表示好的意思
Tôi được biết bác đang cho thuê nhà.
我知道你在給租房子。
Tôi được anh ấy giới thiệu vào công ty này làm.
他介紹我到這家公司工作。
2. Đành phải : 只能
Đành phải nhờ cô ấy giúp chúng ta giải quyết chuyện này thôi.
只能讓她她幫助我們解決這個問題了。
Đành phải đuổi việc anh ta thôi, chúng ta không còn sự lựa chọn nào khác.
只能解僱他,我們沒有其他的選擇。
━━━━━━━━【《版權所有 翻印必究》】━━━━━━━━━
※請尊重智慧財產權,於此聲明,未經著作財產權人同意或授權,請勿重製、販賣、轉售、或意圖利用從事營利行為,違反者將侵害著作權法,除民事賠償外,也須負刑事責任。
━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━━
◆ EZ-Language◆
EZ PRO函授教材
https://ezlearn.waca.shop/category/2144
EZ Daily槓桿每日報
https://ezlearn.waca.shop/category/2206
EZ Mag外語教學誌
https://ezlearn.waca.shop/category/14721
客服信箱:tmklang168@gmail.com
服務時間:星期一至五10:00~18:00
LINE客服:ezlanguage168
━━━━━━━━━━━━━━━━━